Chương trình liên kết đào tạo quốc tế là hình thức sinh viên được luân chuyển tới Campus của các Trường đại học quốc tế để đào tạo và tốt nghiệp, đây là chương trình du học luân chuyển Campus quốc tế với giai đoạn 1 học tại Campus ở Việt Nam và giai đoạn 2 sẽ luân chuyển sang học và tốt nghiệp ở Campus của một trường đại học ở nước ngoài nằm trong hệ thống đào tạo của Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU).
- Chương trình đào tạo cử nhân Quản trị kinh doanh - Đại học kinh tế và kinh doanh Praha - K7340101
-
2 năm học tại Đại học Tôn Đức Thắng, 2 năm học tại Đại học kinh tế và kinh doanh Praha
Website: https://www.vse.cz/english
1. Thời gian đào tạo: 4 năm, chia làm 2 giai đoạn
Giai đoạn 1: 2 năm học tại Đại học Tôn Đức Thắng, cơ sở Q7, Tp. HCM. Giai đoạn 2: 2 năm học tại Đại học kinh tế và kinh doanh Praha, Cộng hòa Séc.
2. Văn bằng: Sinh viên tốt nghiệp sẽ nhận được 2 bằng đại học
Đại học Tôn Đức Thắng cấp bằng cử nhân Quản trị kinh doanh. Đại học kinh tế và kinh doanh Praha cấp bằng cử nhân Quản trị kinh doanh. Văn bằng có giá trị quốc tế, đồng thời được Bộ GDĐT Việt Nam công nhận.
3. Mục tiêu đào tạo
3.1. Kiến thức:
Cử nhân Quản trị kinh doanh được trang bị hệ thống kiến thức cơ bản về quản lý, kinh tế, xã hội, tình hình phát triển của doanh nghiệp tại Việt Nam và thế giới; Có kiến thức tổng quát về hoạt động của mọi loại hình doanh nghiệp, môi trường kinh doanh, các nghiệp vụ quản trị chung trong doanh nghiệp;
Trang bị cho sinh viên kiến thức chuyên sâu và hiện đại về khởi sự kinh doanh và quản trị điều hành các loại hình doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường; có kiến thức về công cụ và phương pháp vận dụng các nguyên lý khoa học quản trị kinh doanh trong hoạt động thực tiễn phù hợp với điều kiện môi trường cụ thể; kiến thức vững chắc về các quy trình, và cách thức vận hành quy trình trong doanh nghiệp; kiến thức về các vấn đề có liên quan đến luật pháp và các chuẩn mực đạo đức trong quá trình hoạt động kinh doanh;
Hiểu được hành vi tâm lý xã hội và cách ứng xử của các cá nhân hoặc tổ chức trong môi trường kinh doanh; Hiểu được tầm quan trọng của chất lượng dịch vụ, mối quan hệ với khách hàng và những nhu cầu của khách hàng.
3.2. Kỹ năng:
- Có khả năng hoạch định và lập kế hoạch kinh doanh của một dự án và các kế hoạch khởi nghiệp;
- Quản lý và điều hành hoạt động hằng ngày của doanh nghiệp, hoặc các tổ nhóm trong doanh nghiệp;
- Áp dụng được những kỹ năng phân tích và đánh giá môi trường kinh doanh, đánh giá được thị trường;
- Phân tích và dự đoán được xu hướng và yêu cầu của từng nhóm đối tượng khách hàng khác nhau;
- Khả năng nhận biết vấn đề, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề của doanh nghiệp nói chung và các vấn đề về quản trị nói riêng;
- Xây dựng quy trình làm việc của từng bộ phận; Kỹ năng đàm phán thương lượng trong kinh doanh;
- Kỹ năng sử dụng thành thạo các phần mềm cho lĩnh vực quản trị, phần mềm lập kế hoạch tài chính và khai thác thông tin trên Internet;
- Kỹ năng sử dụng tiếng Anh trong giao dịch, đàm phán; kỹ năng giao tiếp, thuyết trình, truyền thông.
3.3. Thái độ và đạo đức nghề nghiệp:
Có nhân cách đạo đức tốt, tinh thần đoàn kết giúp đỡ mọi người; Có tinh thần trách nhiệm, lương tâm nghề nghiệp, có ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp và thái độ phục vụ tốt; Có ý thức trách nhiệm công dân, tác phong phù hợp với chuẩn xã hội và pháp luật, tận tụy trong công việc.
4. Cơ hội nghề nghiệp:
Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhiệm các vị trí công việc như:
Quản lý nhân sự, marketing và quản cáo, kinh doanh, tài chính, đầu tư, kế hoạch, quản lý dự án, quản lý chất lượng, dịch vụ khách hàng, tư vấn quản lý, tư vấn chiến lược tại các tập đoàn đa quốc gia, liên doanh, tổ chức tài chính, các công ty luật, công ty tư vấn toàn cầu, công ty xuất nhập khẩu; Cán bộ giảng dạy, nghiên cứu tại các cơ sở đào tạo, viện nghiên cứu về lĩnh vực kinh doanh hoặc cơ quan hoạch định chính sách kinh doanh.5. Khung chương trình đào tạo:
5.1. Khung chương trình đào tạo giai đoạn 1 (học tại Đại học Tôn Đức Thắng)
5.1.1. Kiến thức tiếng Anh
Căn cứ vào năng lực đào tạo thực tế, Trường tổ chức cho sinh viên Chương trình liên kết đào tạo quốc tế học chương trình tiếng Anh: World English (Intensive).
Lưu ý: Nếu sinh viên có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 5.5 hoặc tương đương còn thời hạn sẽ được miễn học các các học phần tiếng Anh.
STT
Tên học phần
Trình độ
Số tín chỉ
Số tiết học trên lớp
1
Intensive Preliminary English
B1
5
225
2
Influencer English
B1+
5
120
3
Researcher English
B2
5
120
4
Hướng dẫn thi chứng chỉ quốc tế
B2
5
75
60
5.1.2. Kiến thức giáo dục đại cương
STT
Tên môn học (tiếng Anh)
Tên môn học (tiếng việt)
Số tín chỉ
1
TDTU Essential Skills for Sustainable Development
Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững
3
2
Ho Chi Minh Ideology
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
3
History of Vietnamese Communist Party
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
2
4
Fundamentals of Informatics 1
Cơ sở tin học 1
2
5
Fundamentals of Informatics 2
Cơ sở tin học 2
2
6
Swimming
Bơi lội
0
7
Physical Education 1
Giáo dục thể chất 1
0
8
Physical Education 2
Giáo dục thể chất 2
0
9
Introduction of Laws
Pháp luật đại cương
2
10
Mathematics for Economists
Toán kinh tế
3
11
Statistics for Business and Economics
Thống kê trong kinh doanh và kinh tế
4
12
Philosophy of Marxism and Leninism
Triết học Mác Lênin
3
13
Scientific Socialism
Chủ nghĩa xã hội khoa học
2
14
Political Economics of Marxism and Leninism
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
2
15
National Defense and Security Education - 1st Course
Giáo dục quốc phòng và an ninh 1
0
16
National Defense and Security Education – 2nd Course
Giáo dục quốc phòng và an ninh 2
0
17
National Defense and Security Education – 3rd Course
Giáo dục quốc phòng và an ninh 3
0
18 National Defense and Security Education – 4th Course Giáo dục quốc phòng và an ninh 4 0 Tổng số tín chỉ tích lũy
27
5.1.3. Kiến thức cơ sở ngành và kiến thức ngành
STT
Tên môn học
Số tín chỉ
1
Microeconomics
Kinh tế vi mô
4
2
Macroeconomics
Kinh tế vĩ mô
4
3
Principles of Accounting
Nguyên lý kế toán
3
4 Business Research Methods Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh 3 5
Contract Law
Luật hợp đồng
3
6
Trends in the world economy
Xu hướng kinh tế thế giới
3
7
Company Laws
Luật công ty
2
Tổng số tín chỉ tích lũy
22
5.2. Khung Chương trình đào tạo giai đoạn 2 (học tại Đại học kinh tế và kinh doanh Praha)
STT
Tên môn học
Tín chỉ (ECTS)
1
Organizational behavior
6
2
Personnel Management 1
6
3
Consumer behavior
5
4
Management
4
5
Operations Management
5
6
Business Ethics
4
7
Marketing
6
8
Quality, Environment, Health and safety Management
3
9
Financial Mathematics
6
10
Audit and Controlling
6
11
Corporate finance
6
12
English IV/or equivalent course to BEC Higher certificate
3
13
Logistics
6
14
Foundations of Corporate Strategy
6
15
Entrepreneurship
6
16
Electives
10
17
Managerial Accounting and Performance Analysis
6
18
Organizational architecture
4
19
Electives
16
20
Bachelor Thesis Defence
3
21
State Exam in Study Course
3
Tổng số tín chỉ tích lũy giai đoạn 2
119
- Chương trình đào tạo cử nhân Quản trị kinh doanh quốc tế - Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa - K7340101L
-
3 năm học tại Đại học Tôn Đức Thắng, 1 năm học tại Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa
Website: http://www.english.lhu.edu.tw
1. Thời gian đào tạo: 4 năm, chia làm 2 giai đoạn
Giai đoạn 1: 3 năm học tại Đại học Tôn Đức Thắng, cơ sở Q7, Tp. HCM. Giai đoạn 2: 1 năm học tại Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa, Đài Loan.2. Văn bằng:
Sinh viên tốt nghiệp sẽ nhận được bằng Cử nhân Quản trị kinh doanh quốc tế do Đại học Khoa học và công nghệ Lunghwa cấp. Văn bằng có giá trị quốc tế, đồng thời được Bộ GD-ĐT Việt Nam công nhận.
3. Mục tiêu đào tạo
3.1. Kiến thức:
- Hiểu và phân tích được các kiến thức về kinh tế vi mô nhằm phân tích cơ chế thị trường thiết lập ra giá cả tương đối giữa các mặt hàng và dịch vụ và sự phân phối các nguồn tài nguyên giới hạn giữa nhiều cách sử dụng khác nhau của các chủ thể kinh tế, khi thị trường không vận hành hiệu quả, cũng như miêu tả những điều kiện cần có trong lý thuyết cho việc cạnh tranh hoàn hảo;
- Giải thích được mối quan hệ giữa các yếu tố như thu nhập quốc gia, sản lượng, tiêu dùng, thất nghiệp, lạm phát, tiết kiệm, đầu tư, buôn bán đa quốc gia và tài chính đa quốc gia. Các mô hình này và các dự báo do chúng đưa ra được cả chính phủ lẫn các tập đoàn lớn sử dụng để giúp họ phát triển và đánh giá các chính sách kinh tế và các chiến lược quản trị;
- Hiểu và ứng dụng những phương pháp trong thống kê, các mô hình toán kinh tế để nắm bắt những quy luật kinh tế của nềnkinh tế thị trường hoặc giải quyết những bài toán quản trị trong doanh nghiệp;
- Hiểu và ứng dụng được những kiến thức về quản trị, tài chính, kế toán, marketing trong doanh nghiệp nói chung và hoạt động kinh doanh quốc tế nói riêng;
- Hiểu và phân tích được những yếu tố quan trọng trong kinh doanh quốc tế: môi trường kinh doanh quốc tế, pháp luật trong kinh doanh quốc tế, quan hệ kinh tế quốc tế, tài chính quốc tế, quản trị dự án đầu tư quốc tế;
- Hiểu và ứng dụng được những kiến thức và nghiệp vụ trong đàm phán hợp đồng ngoại thương, cách thức tổ chức thực hiện hợp đồng ngoại thương;
- Hiểu và ứng dụng được những kiến thức lý thuyết và nghiệp vụ trong giao nhận vận tải, logistics vào công việc thực tế qua những học kỳ tập sự nghề nghiệp;
- Hiểu và ứng dụng được những kiến thức và nghiệp vụ logistics, quản trị, tổ chức thực hiện, tài chính, marketing, nguồn nhân lực để thực hiện tối thiểu 01 dự án liên quan đến giải pháp logistics hoặc chuỗi cung ứng;
3.2. Kỹ năng:
3.2.1. Kỹ năng chuyên môn
Kỹ năng thu thập, phân tích, đánh giá dữ liệu kinh doanh và sử dụng thông tin có hiệu quả; Kỹ năng lập kế hoạch kinh doanh; Kỹ năng quản trị chuỗi cung ứng hàng hóa; Kỹ năng quản trị xuất nhập khẩu, logistics, thanh toán quốc tế; Kỹ năng quản lý nhân sự trong môi trường hội nhập toàn cầu; Kỹ năng xử lý tình huống, kỹ năng tư duy đột phá.
3.2.2. Kỹ năng mềm
- Kỹ năng xây dựng và làm việc nhóm hiệu quả;
- Kỹ năng giao tiếp hiệu quả và phù hợp trong môi trường đa văn hoá;
- Kỹ năng sử dụng ngoại ngữ, tin học và phần mềm ứng dụng;
- Kỹ năng đàm phán, thuyết trình, viết báo cáo, trình bày;
- Kỹ năng quản lý thời gian hiệu quả;
- Kỹ năng xây dựng và phát triển quan hệ cộng đồng;
3.3. Thái độ và đạo đức nghề nghiệp:
- Chấp hành nghiêm túc pháp luật của nhà nước và các quy định của các tổ chức làm việc;
- Tinh thần làm việc tự giác và có trách nhiệm đối với công việc, đối với tập thể, đối với bản thân và đối với cộng đồng;
- Tinh thần làm việc chuyên nghiệp: thân thiện, tôn trọng trong môi trường kinh doanh đa quốc gia;
- Có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp: trung thực, bảo mật thông tin khách hàng và doanh nghiệp, ý thức tổ chức kỉ luật cao;
- Tự giác, năng động, bản lĩnh, cầu tiến, tự tin trong công việc, có khả năng làm việc độc lập, có tinh thần phục vụ cộng đồng, tinh thần hội nhập và hợp tác quốc tế;
- Có các chứng chỉ, chứng nhận về trình độ tiếng Anh, trình độ tin học, kỹ năng mềm theo quy định của chương trình.
4. Cơ hội nghề nghiệp:
Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhiệm các vị trí công việc như:
- Chuyên viên Quản lý xuất nhập khẩu, bán hàng quốc tế, tư vấn phát triển kinh doanh, marketing quốc tế tại các tập đoàn đa quốc gia, các công ty kinh doanh dịch vụ logistics, các tổ chức nghiên cứu thị trường, các hiệp hội ngành nghề, các trung tâm xúc tiến thương mại; chuyên viên thanh toán quốc tế tại các ngân hàng; chuyên viên kinh doanh vận tải biển, hàng không.
- Nghiên cứu viên và giảng viên làm việc tại các Viện nghiên cứu về kinh tế -xã hội, các Trường Trung học chuyên nghiệp, Cao đẳng, Đại học, và các đơn vị nghiên cứu về quản trị kinh doanh và kinh doanh quốc tế.
5. Khung chương trình đào tạo:
5.1. Khung chương trình đào tạo giai đoạn 1 (học tại Đại học Tôn Đức Thắng)
5.1.1. Kiến thức tiếng Anh
Căn cứ vào năng lực đào tạo thực tế, Trường tổ chức cho sinh viên Chương trình liên kết đào tạo quốc tế học chương trình tiếng Anh: World English (Intensive).
Lưu ý: Nếu sinh viên có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 5.5 hoặc tương đương còn thời hạn sẽ được miễn học các các học phần tiếng Anh.
STT
Tên học phần
Trình độ
Số tín chỉ
Số tiết học trên lớp
1
Intensive Preliminary English
B1
5
225
2
Influencer English
B1+
5
120
3
Researcher English
B2
5
120
4
Hướng dẫn thi chứng chỉ quốc tế
B2
5
75
60
5.1.2. Kiến thức giáo dục đại cương
STT
Tên môn học
Số tín chỉ
1
TDTU Essential Skills for Sustainable Development
Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững
3
2
Fundamentals of Informatics 1
Cơ sở tin học 1
2
3
Fundamentals of Informatics 2
Cơ sở tin học 2
2
4
Swimming
Bơi lội
0
5
Physical Education 1
Giáo dục thể chất 1
0
6
Mathematics for Economists
Toán kinh tế
3
7
Statistics for Business and Economics
Thống kê trong kinh doanh và kinh tế
4
8
Introduction of Laws
Pháp luật đại cương
2
Tổng số tín chỉ
16
5.1.3. Kiến thức cơ sở ngành và kiến thức ngành
STT
Tên môn học
Số tín chỉ
1
Careers in International Business
Định hướng nghề nghiệp trong kinh doanh quốc tế
2
2
Company Law
Luật công ty
2
3
Microeconomics
Kinh tế vi mô
3
4
Principles of Accounting
Nguyên lý kế toán
3
5
Practices of International Trade
Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương
3
6
Macroeconomics
Kinh tế vĩ mô
3
7
Principles of Management
Nguyên lý quản trị
3
8
Business Research Methods
Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh
3
9
International Cargo Transportation and Insurance
Vận tải bảo hiểm trong ngoại thương
3
10
Financial Management
Quản trị tài chính
3
11 Principles of Marketing
Nguyên lý Marketing 3 12
Office Management
Quản trị văn phòng
3
13
Human Resource Management
Quản trị nguồn nhân lực
3
14
International Financial Management
Quản trị tài chính quốc tế
3
15
International Business
Kinh doanh quốc tế
3
16
Customs Procedures
Nghiệp vụ hải quan
3
17
International Trade Law
Luật thương mại quốc tế
3
18
Elective Courses (choose 1)
Khóa học tự chọn (chọn 1)
1. Customer Behavior
1. Hành vi khách hàng
3
2. Project Management
2. Quản trị dự án
3
19
E-commerce
Thương mại điện tử
3
20
Information System in Business
Hệ thống thông tin trong kinh doanh
3
21
Negotiation in Business
Đàm phán thương lượng trong kinh doanh
3
22
Elective Courses (choose 1)
Khóa học tự chọn (chọn 1)
1. Managerial Accounting
1. Kế toán quản trị
3
2. Trade Finance and Foreign Exchange
2. Tỷ giá hối đoái và tài chính thương mại
3
23 Intership Thực tập nghề nghiệp 2 Tổng số tín chỉ
66
5.2. Khung chương trình đào tạo giai đoạn 2 (học tại Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa)
STT
Tên môn học (tiếng Anh)
Số tín chỉ
1
International Strategic Management
3
2
Cross Cultural Management
3
3
International Management
3
4
International Supply Chain Management
3
5
Elective Courses (choose 1)
1. Asian Business and Management
3
2. Western Business and Management
3
6
Business Analysis Reporting
3
7
Social and Ethical Environment of Business
3
8
Graduation Examination and Practicum
8
9
Elective Courses (choose 1)
1. Product Design and Pricing
3
2. Business Psychology
3
Tổng số tín chỉ tích lũy giai đoạn 2
32
- Chương trình đào tạo cử nhân Quản trị nhà hàng khách sạn - Đại học Taylor's - K7340101N
-
2.5 năm học tại Đại học Tôn Đức Thắng, 1.5 năm học tại Đại học Taylor’s
Website: http://www.university.taylors.edu.my
1. Thời gian đào tạo: 4 năm, chia làm 2 giai đoạn
Giai đoạn 1: 2.5 năm học tại Đại học Tôn Đức Thắng, cơ sở Q7, Tp. HCM. Giai đoạn 2: 1.5 năm học tại Đại học Taylor’s, Malaysia.
2. Văn bằng: Sinh viên tốt nghiệp sẽ nhận được 2 bằng đại học
- Đại học Tôn Đức Thắng cấp bằng cử nhân Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn.
- Đại họcTaylor’s cấp bằng cử nhân Quản trị nhà hàng khách sạn quốc tế.
3. Mục tiêu đào tạo
3.1. Kiến thức:
- Hiểu, phân tích, đánh giá, vận dụng được kiến thức tổng quát và cơ bản về ngành dịch vụ nói chung và các quan điểm nền tảng, xu hướng phát triển nâng cao của lý thuyết về quản trị mảng ngành Nhà hàng – Khách sạn nói riêng;
- Hiểu, phân tích, đánh giá và xây dựng được các quy trình vận hành công việc tiêu chuẩn trong hoạt động kinh doanh, các nguyên tắc, kĩ năng cơ bản và nâng cao của hoạt động cung ứng dịch vụ chất lượng cao của ngành, nắm bắt được tâm lý khách hàng và điều chỉnh hoạt động phục vụ phù hợp với từng đối tượng khách khác nhau;
- Biết, hiểu phân tích và vận dụng được kiến thức liên quan đến chuẩn mực đạo đức kinh doanh và pháp lý trong ngành, cũng như các yêu cầu của các cơ quan, hiệp hội liên quan về yêu cầu chất lượng dịch vụ phục vụ khách như công nghệ và vệ sinh an toàn thực phẩm;
- Biết, hiểu và phân tích được thông tin dữ liệu trong hoạt động hoạch định, tổ chức, quản lý và điều hành hoạt động kinh doanh, cũng như nghiên cứu khoa học trong ngành Nhà hàng – Khách sạn
3.2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng chuyên môn của ngành, có thể hoạch định hoạt động kinh doanh của bộ phận, doanh nghiệp quy mô vừa và nhỏ, hoặc tham gia vào công tác lập kế hoạch đối với doanh nghiệp quy mô lớn trong ngành;
- Có các kỹ năng cần thiết để tổ chức quản lý công việc, điều hành quy trình làm việc và hoạt động hàng ngày của các bộ phận chuyên môn trong doanh nghiệp trong nước và quốc tế Nắm vững các nghiệp vụ cơ bản và một số chuyên sâu, có khả năng xây dựng, đánh giá và phân tích các quy trình làm việc tiêu chuẩn và chính sách hoạt động quản lý của doanh nghiệp trong ngành;
- Thành thạo các kỹ năng cần thiết của một nhà quản lý tương lai, có thể làm việc độc lập và làm việc nhóm, nhận định và giải quyết được các vấn đề phát sinh trong hoạt động của doanh nghiệp nói chung, các cơ quan hoạt động trong ngành, đơn vị kinh doach dịch vụ Nhà hàng – Khách sạn Có kỹ năng phục vụ khách hàng, kỹ năng giao tiếp, đàm phán thương lượng trong kinh doanh quốc tế, tự học và nghiên cứu chuyên sâu khi cần thiết.
3.3. Thái độ và đạo đức nghề nghiệp:
- Có thái độ, tinh thần phục sự chuyên nghiệp, trách nhiệm cao, lương tâm đạo đức nghề nghiệp tốt, trung thực, đoàn kết, giúp đỡ mọi người;
- Có ý thức tập thể cao, tác phong chuyên nghiệp và thái độ phục vụ tốt;
- Có ý thức trách nhiệm công dân toàn cầu, tác phong phù hợp với chuẩn mực chung của xã hội và pháp luật trong môi trường hội nhập.
4. Cơ hội nghề nghiệp:
- Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhiệm các vị trí công việc như:
- Tham gia thực hiện công tác quản trị và điều hành các doanh nghiệp thuộc lĩnh vực Nhà hàng - Khách sạn như nhà hàng, khách sạn, khu nghỉ dưỡng, các khu du lịch, vui chơi giải trí, trung tâm hội nghị, triển lãm, dạ tiệc,...;
- Làm việc trực tiếp hoặc quản lý điều hành các bộ phận chuyên môn trong những doanh nghiệp đạt chuẩn quốc tế: bộ phận tiền sảnh, buồng phòng, ẩm thực, hội nghị, phòng kinh doanh, nhân sự,...;
- Chuyên viên tư vấn trong các lĩnh vực quản lý hành chính, chuyên môn trong các tập đoàn kinh doanh lĩnh vực dịch vụ Nhà hàng – Khách sạn; Tham gia vào công tác đào tạo nghiệp vụ, chuyên môn tại các trường đại học, cao đằng, trung cấp, các trung tâm dạy nghề.
5. Khung chương trình đào tạo:
5.1. Khung chương trình đào tạo giai đoạn 1 (học tại Đại học Tôn Đức Thắng)
5.1.1. Kiến thức tiếng Anh
Căn cứ vào năng lực đào tạo thực tế, Trường tổ chức cho sinh viên Chương trình liên kết đào tạo quốc tế học chương trình tiếng Anh: World English (Intensive).
Lưu ý: Nếu sinh viên có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 5.5 hoặc tương đương còn thời hạn sẽ được miễn học các các học phần tiếng Anh.
STT
Tên học phần
Trình độ
Số tín chỉ
Số tiết học trên lớp
1
Intensive Preliminary English
B1
5
225
2
Influencer English
B1+
5
120
3
Researcher English
B2
5
120
4
Hướng dẫn thi chứng chỉ quốc tế
B2
5
75
60
5.1.2. Kiến thức giáo dục đại cương
STT
Tên môn học
Số tín chỉ
1
TDTU Essential Skills for Sustainable Development
Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững
3
2
Ho Chi Minh Ideology
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
3
History of Vietnamese Communist Party
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
2
4
Philosophy of Marxism and Leninism
Triết học Mác Lênin
3
5
Scientific Socialism
Chủ nghĩa xã hội khoa học
2
6
Political Economics of Marxism and Leninism
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
2
7 Fundamentals of Informatics 1 Cơ sở tin học 1 2 8
Fundamentals of Informatics 2
Cơ sở tin học 2
2
9
Swimming
Bơi lội
0
10
Physical Education 1
Giáo dục thể chất 1
0
11
Physical education 2
Giáo dục thể chất 2
0
12
Introduction of Laws
Pháp luật đại cương
2
13
Mathematics for Economists
Toán kinh tế
3
14
Statistics for Business and Economics
Thống kê trong kinh doanh và kinh tế
4
15
National Defense and Security Education - 1st Course
Giáo dục quốc phòng và an ninh 1
0
16
National Defense and Security Education – 2nd Course
Giáo dục quốc phòng và an ninh 2
0
17
National Defense and Security Education – 3rd Course
Giáo dục quốc phòng và an ninh 3
0
18
National Defense and Security Education – 4th Course
Giáo dục quốc phòng và an ninh 4
0
Tổng số tín chỉ tích lũy
27
5.1.3. Kiến thức cơ sở ngành và kiến thức ngành
STT
Tên môn học (tiếng Anh)
Tên môn học (tiếng việt)
Số tín chỉ
1
Microeconomics
Kinh tế vi mô
3
2
Macroeconomics
Kinh tế vĩ mô
3
3
Principles of Accounting
Nguyên lý kế toán
3
4
Principles of Marketing
Nguyên lý Marketing
3
5
Principles of Management
Nguyên lý quản trị
3
6
Company Laws
Luật công ty
2
7
Business Research Methods
Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh
3
8
E-commerce
Thương mại điện tử
3
9
Careers in hospitality management
Chuyên đề định hướng nghề nghiệp Nhà hàng - khách sạn
2
10
Food and beverage operations 1
Nghiệp vụ ẩm thực 1
2
11
Food and beverage operations 2
Nghiệp vụ ẩm thực 2
2
12
Beverage studies
Kiến thức đồ uống
2
13
Housekeeping operations
Nghiệp vụ buồng phòng
2
14
Front office operations
Nghiệp vụ lễ tân
2
15
Hospitality Marketing
Marketing Nhà hàng – Khách sạn
3
16
Consumer Behavior
Hành vi khách hàng
3
17
Negotiation in Hospitality Industry
Đàm phán thương lượng trong kinh doanh nhà hàng khách sạn
3
18
Financial Management
Quản trị tài chính
3
19
Sales Management in Hospitality Industry
Quản trị bán hàng trong nhà hàng khách sạn
3
20
Food and Beverage management
Quản trị ẩm thực
3
21
Front office management
Quản trị tiền sảnh
3
22
Housekeeping management
Quản trị buồng phòng
3
23
MICE management
Quản trị MICE
3
24
Internship 1
Thực tập nghề nghiệp 1
2
25
Qualification Exam
Kỹ năng thực hành chuyên môn
2
Tổng số tín chỉ tích lũy
66
5.2. Khung Chương trình đào tạo giai đoạn 2 (học tại Đại học Taylor's)
STT
Tên môn học (tiếng Anh)
Số tín chỉ
1
U Module - Tamadun Islam &Tamadun Asia / Bahasa Melayu Komunikasi 2
3
2
U Module - Hubungan Etnik / Malaysian Studies 3
3
3
Food Safety and Sanitation
4
4
Hospitality Management and Leadership
4
5
French Basic
4
6
Research Methods
4
7
U2 Module - Life Skills for Success & Wellbeing / BKA
2
8
U3 Module - Millennials in Malaysia: Team Dynamics & Relationship Management
2
9
U4 Module - Social Innovation Project
2
10
Understanding Entrepreneurialism
4
11
Hospitality Business Modeling and Simulations
4
12
Research Project
4
13
Hotel Innovation Management
4
14
Internship
12
Tổng số tín chỉ tích lũy giai đoạn 2
56
- Chương trình đào tạo cử nhân Kinh doanh quốc tế - Đại học La Trobe - K7340120L
-
3 năm học tại trường Đại học Tôn Đức Thắng, 1 năm học tại Đại học La Trobe
Website: https://www.latrobe.edu.au
1. Thời gian đào tạo: 4 năm, chia làm 2 giai đoạn
Giai đoạn 1: 3 năm học tại Đại học Tôn Đức Thắng, cơ sở Q7, Tp. HCM. Giai đoạn 2: 1 năm học tại Đại học La Trobe, Úc.
2. Văn bằng:
Sinh viên tốt nghiệp sẽ nhận được 2 bằng: Trường Đại học Tôn Đức Thắng cấp bằng Cử nhân Kinh doanh quốc tế và Đại học La Trope cấp bằng Cử nhân Kinh doanh-chuyên ngành Kinh doanh quốc tế.
3. Mục tiêu đào tạo
3.1. Kiến thức:
- Hiểu và phân tích được các kiến thức về kinh tế vi mô nhằm phân tích cơ chế thị trường thiết lập ra giá cả tương đối giữa các mặt hàng và dịch vụ và sự phân phối các nguồn tài nguyên giới hạn giữa nhiều cách sử dụng khác nhau của các chủ thể kinh tế, khi thị trường không vận hành hiệu quả, cũng như miêu tả những điều kiện cần có trong lý thuyết cho việc cạnh tranh hoàn hảo;
- Giải thích được mối quan hệ giữa các yếu tố như thu nhập quốc gia, sản lượng, tiêu dùng, thất nghiệp, lạm phát, tiết kiệm, đầu tư, buôn bán đa quốc gia và tài chính đa quốc gia. Các mô hình này và các dự báo do chúng đưa ra được cả chính phủ lẫn các tập đoàn lớn sử dụng để giúp họ phát triển và đánh giá các chính sách kinh tế và các chiến lược quản trị;
- Hiểu và ứng dụng những phương pháp trong thống kê, các mô hình toán kinh tế để nắm bắt những quy luật kinh tế của nềnkinh tế thị trường hoặc giải quyết những bài toán quản trị trong doanh nghiệp;
- Hiểu và ứng dụng được những kiến thức về quản trị, tài chính, kế toán, marketing trong doanh nghiệp nói chung và hoạt động kinh doanh quốc tế nói riêng;
- Hiểu và phân tích được những yếu tố quan trọng trong kinh doanh quốc tế: môi trường kinh doanh quốc tế, pháp luật trong kinh doanh quốc tế, quan hệ kinh tế quốc tế, tài chính quốc tế, quản trị dự án đầu tư quốc tế;
- Hiểu và ứng dụng được những kiến thức và nghiệp vụ trong đàm phán hợp đồng ngoại thương, cách thức tổ chức thực hiện hợp đồng ngoại thương;
- Hiểu và ứng dụng được những kiến thức lý thuyết và nghiệp vụ trong giao nhận vận tải, logistics vào công việc thực tế qua những học kỳ tập sự nghề nghiệp;
- Hiểu và ứng dụng được những kiến thức và nghiệp vụ logistics, quản trị, tổ chức thực hiện, tài chính, marketing, nguồn nhân lực để thực hiện tối thiểu 01 dự án liên quan đến giải pháp logistics hoặc chuỗi cung ứng;
3.2. Kỹ năng:
3.2.1. Kỹ năng chuyên môn
Kỹ năng thu thập, phân tích, đánh giá dữ liệu kinh doanh và sử dụng thông tin có hiệu quả; Kỹ năng lập kế hoạch kinh doanh; Kỹ năng quản trị chuỗi cung ứng hàng hóa; Kỹ năng quản trị xuất nhập khẩu, logistics, thanh toán quốc tế; Kỹ năng quản lý nhân sự trong môi trường hội nhập toàn cầu; Kỹ năng xử lý tình huống, kỹ năng tư duy đột phá.
3.2.2. Kỹ năng mềm
Kỹ năng xây dựng và làm việc nhóm hiệu quả; Kỹ năng giao tiếp hiệu quả và phù hợp trong môi trường đa văn hoá; Kỹ năng sử dụng ngoại ngữ, tin học và phần mềm ứng dụng; Kỹ năng đàm phán, thuyết trình, viết báo cáo, trình bày; Kỹ năng quản lý thời gian hiệu quả; Kỹ năng xây dựng và phát triển quan hệ cộng đồng;
3.3. Thái độ và đạo đức nghề nghiệp:
- Chấp hành nghiêm túc pháp luật của nhà nước và các quy định của các tổ chức làm việc;
- Tinh thần làm việc tự giác và có trách nhiệm đối với công việc, đối với tập thể, đối với bản thân và đối với cộng đồng;
- Tinh thần làm việc chuyên nghiệp: thân thiện, tôn trọng trong môi trường kinh doanh đa quốc gia;
- Có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp: trung thực, bảo mật thông tin khách hàng và doanh nghiệp, ý thức tổ chức kỉ luật cao;
- Tự giác, năng động, bản lĩnh, cầu tiến, tự tin trong công việc, có khả năng làm việc độc lập, có tinh thần phục vụ cộng đồng, tinh thần hội nhập và hợp tác quốc tế.
- Có các chứng chỉ, chứng nhận về trình độ tiếng Anh, trình độ tin học, kỹ năng mềm theo quy định của chương trình.
4. Cơ hội nghề nghiệp
- Sinh viên tốt nghiệp ngành Kinh doanh quốc tế (3+1 Song bằng) có thể làm việc hiệu quả trong môi trường đa quốc gia và làm việc được ở nhiều vị trí khác nhau trong bộ máy kinh doanh của doanh nghiệp;
- Cụ thể, có cơ hội được nhận vào các vị trí tuyển dụng như: Cố vấn kinh doanh, phân tích kinh doanh, Chuyên viên xuất nhập khẩu; Chuyên viên Quản trị các dịch vụ Logistics, chuyên viên thanh toán mua hàng, cố vấn điều hành... đủ điều kiện làm việc trong môi trường toàn cầu và các vị trí chức năng quan trọng khác trong môi trường kinh doanh quốc tế; Chuyên viên phát triển thị trường/nghiên cứu thị trường quốc tế;
- Ngoài ra sinh viên tốt nghiệp có thể tiếp tục học lên, nghiên cứu và giảng dạy về quản trị kinh doanh ở một số công ty/ tổ chức khác;
- Với vốn kiến thức ban đầu cùng với kinh nghiệm tích lũy về lĩnh vực này, sinh viên còn có thể hướng tới việc khởi nghiệp trong lĩnh vực cung cấp các dịch vụ logistics và quản trị chuỗi cung ứng;
- Có cơ hội học sau đại học tại các cơ sở đào tạo trong và ngoài nước.
-
5. Khung chương trình đào tạo
5.1. Khung chương trình đào tạo giai đoạn 1 (học tại Đại học Tôn Đức Thắng)
5.1.1. Kiến thức Tiếng Anh
Căn cứ vào năng lực đào tạo thực tế, Trường tổ chức cho sinh viên Chương trình liên kết đào tạo quốc tế học chương trình tiếng Anh.
STT
Tên học phần
Trình độ
Ghi chú
1
Intensive Preliminary English 3
B1
Được xét miễn học phần tiếng Anh khi có chứng chỉ Ielts 5.0 hoặc tương đương
2
Influencer English
B1+
Được xét miễn học phần tiếng Anh khi có chứng chỉ Ielts 5.5 hoặc tương đương
3
Researcher English
B1+
4
Master English
B2
Được xét miễn học phần tiếng Anh khi có chứng chỉ Ielts 6.0 hoặc tương đương
5
Hướng dẫn thi chứng chỉ quốc tế
B2
5.1.2. Kiến thức giáo dục đại cương
STT
Tên môn học
Số tín chỉ
1
TDTU Essential Skills for Sustainable Development
Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững
2
2
Philosophy of Marxism and Leninism
Triết học Mác - Lênin
3
3
Political Economics of Marxism and Leninism
Kinh tế chính trị Mác-Lênin
2
4
Scientific Socialism
Chủ nghĩa Xã hội khoa học
2
5
History of Vietnamese Communist Party
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
2
6
Ho Chi Minh Ideology
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2
7
Introduction to Laws
Pháp luật đại cương
2
8
Mathematics for Economists
Toán kinh tế
3
9
Swimming
Bơi lội
0
10
Physical Education 1
Giáo dục thể chất 1
0
11
Physical Education 2
Giáo dục thể chất 2
0
12
National Defense and Security Education
Giáo dục quốc phòng và an ninh
0
13
Fundamentals of Informatics 1
Cơ sở tin học 1
2
14
Fundamentals of Informatics 2
Cơ sở tin học 2
2
15
Fundamentals of Informatics 3
Cơ sở tin học 3
1
Tổng số tín chỉ
23
5.1.3. Kiến thức cơ sở ngành và kiến thức ngành
STT
Tên môn học
Số tín chỉ
1
Careers in International Business
Định hướng nghề nghiệp trong kinh doanh quốc tế
2
2
Principles of Accounting
Nguyên lý kế toán
3
3
Business Research Methods
Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh
3
4
Microeconomics
Kinh tế vi mô
3
5
Macroeconomics
Kinh tế vĩ mô
3
6
Principles of Management
Nguyên lý quản trị
3
7
Principles of Marketing
Nguyên lý Marketing
3
8
Business Finance
Tài chính trong kinh doanh
3
9
Statistics for Business and Economics
Thống kê trong kinh doanh và kinh tế
4
10
Company Law
Luật công ty
2
11
E-commerce
Thương mại điện tử
3
12
Information Systems in Business
Hệ thống thông tin trong kinh doanh
3
13
Human Resource Management
Quản trị nguồn nhân lực
3
14
International Business
Kinh doanh quốc tế
3
15
Introduction to Supply Chain Management
Quản trị chuỗi cung ứng căn bản
3
16
Organizational Behavior
Hành vi tổ chức
3
17
International Trade Law
Luật thương mại quốc tế
3
18
Cross-cultural Management
Quản trị văn hóa đa quốc gia
3
19
International Business Strategy
Chiến lược kinh doanh quốc tế
3
20
Customs Procedures
Nghiệp vụ hải quan
3
Practices of International Trade
Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương
3
International Cargo Transportation
Nghiệp vụ giao nhận vận tải quốc tế
4
Practice Simulation of International Cargo Transportation
Thực hành hệ thống mô phỏng nghiệp vụ giao nhận vận tải quốc tế
2
Logistics Service Management
Quản lý Dịch vụ Logistics
3
Work-Integraded Education
Tập sự nghề nghiệp
2
Tổng số tín chỉ
73
5.2. Khung chương trình đào tạo giai đoạn 2 (học đại Đại học La Trobe)
STT
Tên môn học (tiếng Anh)
1
Sustainability
2
International Marketing
3
International Financial Management
4
Disruption in Business
5
Entrepreneurship
6
Organisational Change & Development
7
Business in the World Economy
8
Supply Chain Analytics and Digitalization
- Chương trình đào tạo cử nhân Quản trị kinh doanh - Trường Kinh doanh Emlyon - K7340101E
-
2 năm học tại trường Đại học Tôn Đức Thắng, 2 năm học tại trường Kinh doanh Emlyon
Website: https://em-lyon.com/
1. Thời gian đào tạo: 4 năm, chia làm 2 giai đoạn
Giai đoạn 1: 2 năm học đầu tại Đại học Tôn Đức Thắng, cơ sở Q7, Tp. HCM. Giai đoạn 2: 2 năm cuối học tại Trường Kinh doanh Emlyon, Pháp.
2. Văn bằng:
Sinh viên tốt nghiệp sẽ nhận được bằng Cử nhân Quản trị kinh doanh được cấp bởi Trường Kinh doanh Emlyon (Emlyon), Pháp. Văn bằng có giá trị quốc tế, đồng thời được Bộ GD-ĐT Việt Nam công nhận.
3. Mục tiêu đào tạo
3.1. Kiến thức:
- Cử nhân Quản trị kinh doanh nắm vững một cách hệ thống kiến thức nền tảng trong các lĩnh vực liên ngành và kiến thức lý thuyết, thực tế trong chuyên ngành nhằm phục vụ cho hoạt động nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kinh doanh, quản lý và thương mại toàn cầu.
- Người tốt nghiệp có tư duy đổi mới, khả năng thích ứng và lãnh đạo trong môi trường kinh doanh toàn cầu hóa; kiến thức vững chắc về các quy trình, và cách thức vận hành quy trình trong doanh nghiệp; kiến thức về các vấn đề có liên quan đến luật pháp và các chuẩn mực đạo đức trong quá trình hoạt động kinh doanh;
- Hiểu được hành vi tâm lý xã hội và cách ứng xử của các cá nhân hoặc tổ chức trong môi trường kinh doanh; Hiểu được tầm quan trọng của chất lượng dịch vụ, mối quan hệ với khách hàng và những nhu cầu của khách hàng.
- Hiểu và ứng dụng kiến thức chuyên sâu về phương pháp nghiên cứu khoa học, ứng dụng khoa học công nghệ tiên tiến và thể hiện tinh thần sáng tạo.
3.2. Kỹ năng:
3.2.1. Kỹ năng chuyên môn
- Sinh viên tốt nghiệp có khả năng hoạch định và lập kế hoạch kinh doanh của một dự án và các kế hoạch khởi nghiệp;
- Quản lý và điều hành hoạt động hằng ngày của doanh nghiệp, hoặc các tổ nhóm trong doanh nghiệp;
- Áp dụng được những kỹ năng phân tích và đánh giá môi trường kinh doanh, đánh giá được thị trường;
- Phân tích và dự đoán được xu hướng và yêu cầu của từng nhóm đối tượng khách hàng khác nhau;
- Khả năng nhận biết vấn đề, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề của doanh nghiệp nói chung và các vấn đề về quản trị nói riêng;
- Xây dựng quy trình làm việc của từng bộ phận;
- Kỹ năng đàm phán thương lượng trong kinh doanh;
- Kỹ năng sử dụng thành thạo các phần mềm cho lĩnh vực quản trị, phần mềm lập kế hoạch tài chính và khai thác thông tin trên Internet;
- Kỹ năng sử dụng tiếng Anh trong giao dịch, đàm phán; kỹ năng giao tiếp, thuyết trình, truyền thông.
3.2.2. Kỹ năng mềm
- Người tốt nghiệp có kỹ năng làm việc độc lập và nhóm, tuân thủ kỷ luật, đảm bảo trách nhiệm xã hội, và thích ứng tốt với môi trường làm việc toàn cầu. Họ tự chủ trong việc học và nghiên cứu để phát triển chuyên môn và có thể tiến tới tự học suốt đời;
- Kỹ năng giao tiếp hiệu quả và phù hợp giúp sinh viên tự tin, thích nghi cao trong môi trường làm việc hội nhập và năng động ngày nay; Kỹ năng sử dụng ngoại ngữ, tin học và phần mềm ứng dụng; Kỹ năng đàm phán, thuyết trình, viết báo cáo, trình bày; Kỹ năng quản lý thời gian hiệu quả; Kỹ năng xây dựng và phát triển quan hệ cộng đồng.
3.3. Thái độ và đạo đức nghề nghiệp:
- Chấp hành nghiêm túc pháp luật của nhà nước và các quy định của các tổ chức làm việc;
- Tinh thần làm việc tự giác và có trách nhiệm đối với công việc, đối với tập thể, đối với bản thân và đối với cộng đồng;
- Tinh thần làm việc chuyên nghiệp: thân thiện, tôn trọng trong môi trường kinh doanh đa quốc gia;
- Có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp: trung thực, bảo mật thông tin khách hàng và doanh nghiệp, ý thức tổ chức kỉ luật cao;
- Tự giác, năng động, bản lĩnh, cầu tiến, tự tin trong công việc, có khả năng làm việc độc lập, có tinh thần phục vụ cộng đồng, tinh thần hội nhập và hợp tác quốc tế.
- Có các chứng chỉ, chứng nhận về trình độ tiếng Anh, trình độ tin học, kỹ năng mềm theo quy định của chương trình.
4. Cơ hội nghề nghiệp-
Có cơ hội học sau đại học tại các cơ sở đào tạo nước ngoài.
- Sinh viên tốt nghiệp ngành Quản trị kinh doanh (2+2 đơn bằng) có thể làm việc hiệu quả trong môi trường đa quốc gia và làm việc được ở nhiều vị trí khác nhau trong bộ máy kinh doanh của doanh nghiệp;
- Cụ thể, có cơ hội được nhận vào các vị trí tuyển dụng như: Cố vấn kinh doanh, phân tích kinh doanh, Chuyên viên tư vấn chiến lược, cố vấn điều hành... đủ điều kiện làm việc trong môi trường toàn cầu và các vị trí chức năng quan trọng khác trong môi trường kinh doanh quốc tế;
- Ngoài ra sinh viên tốt nghiệp có thể tiếp tục học lên, nghiên cứu và giảng dạy về quản trị kinh doanh ở một số công ty/ tổ chức khác trong và ngoài nước;
- Với vốn kiến thức ban đầu cùng với kinh nghiệm tích lũy về nhiều lĩnh vực kinh doanh xu hướng khác nhau, sinh viên còn có thể hướng tới việc khởi nghiệp;
-
5. Khung chương trình đào tạo
5.1. Khung chương trình đào tạo giai đoạn 1 (học tại Đại học Tôn Đức Thắng)
5.1.1. Kiến thức Tiếng Anh
Căn cứ vào năng lực đào tạo thực tế, Trường tổ chức cho sinh viên Chương trình liên kết đào tạo quốc tế học chương trình tiếng Anh.
STT
Tên học phần
Trình độ
Ghi chú
1
Intensive Preliminary English 3
B1
Được xét miễn học phần tiếng Anh khi có chứng chỉ Ielts 5.0 hoặc tương đương
2
Influencer English
B1+
Được xét miễn học phần tiếng Anh khi có chứng chỉ Ielts 5.5 hoặc tương đương
3
Researcher English
B1+
4
Master English
B2
Được xét miễn học phần tiếng Anh khi có chứng chỉ Ielts 6.0 hoặc tương đương
5
Hướng dẫn thi chứng chỉ quốc tế
B2
5.1.2. Kiến thức giáo dục đại cương
STT
Tên môn học
Số tín chỉ
Introduction to Laws
Pháp luật đại cương
2
Mathematics for Economists
Toán kinh tế
3
Master English
Master English
5
English Language Proficiency Certificate
Chứng chỉ tiếng Anh
10
Essential skills for sustainable development
Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững
2
Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 1
N hững kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 1
0
Essential Skills for Sustainable Development - Life Attitude 2
Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Thái độ sống 2
0
Essential Skills for Sustainable Development - Critical Thinking
Những kỹ năng thiết yếu cho sự phát triển bền vững - Tư duy phản biện
0
Fundamentals of Informatics 1
Cơ sở tin học 1
2
Fundamentals of Informatics 2
Cơ sở tin học 2
2
Fundamentals of Informatics 3
Cơ sở tin học 3
1
Microsoft Office Specialist (Microsoft Word)
Microsoft Office Specialist (Microsoft Word)
0
Microsoft Office Specialist (Microsoft Excel)
Microsoft Office Specialist (Microsoft Excel)
0
Microsoft Office Specialist (Microsoft PowerPoint)
Microsoft Office Specialist (Microsoft PowerPoint)
0
Tổng số tín chỉ
27
5.1.3. Kiến thức cơ sở ngành và kiến thức ngành
STT
Tên môn học
Số tín chỉ
Kiến thức cơ sở
1
Principles of Accounting
Nguyên lý kế toán
3
2
Business Research Methods
Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh
3
3
Microeconomics
Kinh tế vi mô
3
4
Macroeconomics
Kinh tế vĩ mô
3
5
Principles of Management
Nguyên lý quản trị (Anh)
3
6
Principles of Marketing
Nguyên lý Marketing
3
7
Business Finance
Tài chính trong kinh doanh
3
8
Statistics for Business and Economics
Thống kê trong kinh doanh và kinh tế
4
Kiến thức chung của ngành (Nhóm bắt buộc)
9
Company Law
Luật công ty
2
10
E-commerce
Thương mại điện tử
3
11
Information Systems in Business
Hệ thống thông tin trong kinh doanh
3
12
Human Resource Management
Quản trị nguồn nhân lực (Anh)
3
13
Consumer Behaviour
Hành vi khách hàng
3
14
Enterprise Creation Innovation Project
Dự án đổi mới sáng tạo doanh nghiệp
5
15
Business Game
Trò chơi kinh doanh
2
Kiến thức chung của ngành (Nhóm tự chọn) – Chỉ chọn 1 môn
16
Career in Marketing
Chuyên đề định hướng nghề nghiệp - Marketing
2
17
Career in International Business
Chuyên đề định hướng nghề nghiệp - Kinh doanh quốc tế
2
18
Career in Human Resource Management
Chuyên đề định hướng nghề nghiệp - QTNNL
2
Kiến thức chuyên ngành
19
Practices of International Trade
Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương (Anh)
3
Kiến thức tập sự nghề nghiệp/ Kỹ năng chuyên môn
20
Internship
Thực tập nhận thức nghề nghiệp
2
Tổng số tín chỉ
53
5.2. Khung chương trình đào tạo giai đoạn 2 (học tại Trường Kinh doanh Emlyon)
STT
Tên môn học (tiếng Anh)
Số tín chỉ
1
International Business
2.5
2
AI for Business
2.5
3
Data Management
2.5
4
Performance Management
2.5
5
Customer Experience
2.5
6
Organisational Behavior Management
2.5
7
Business Game – International Business Development
2.5
8
Project: Business Challenge
2.5
9
Prototype
5
10
Electives
10
11
Internship (4 to 6 months)
30
12
Managing a Competitive Advantage
5
13
Managing Innovation
2.5
14
Operational Excellence
2.5
15
Digital Transformation
2.5
16
Strategic Access to Markets
2.5
17
Corporate Governance
2.5
18
Sociology of Organizations
2.5
19
A major: 4 classes
20
20
Business Game
2.5
21
Bachelor Dissertation
10
22
Internship (6 months)
7.5
Tổng tín chỉ
125